Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Bạn đang thực hiện quá trình tăng cân và giảm cân? Bạn đang quan tâm tới hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc? Sau đây HoiBenh xin cung cáp một số thông tin giúp bạn có thể cung cấp năng lượng hợp lý cho cơ thể.
Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Bạn đang thực hiện quá trình tăng cân và giảm cân? Bạn đang quan tâm tới hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc? Dưới đây HoiBenh xin cung cáp một số thông tin giúp bạn có thể cung cấp năng lượng hợp lý cho cơ thể.
Calorie là gì?
Calorie (calo) là đơn vị năng lượng. Về mặt kỹ thuật calo là một lượng năng lượng nóng để làm nóng 1g nước lên 1°C. Khi áp dụng chúng vào thức ăn 1 kilocalorie = 1000calorie.
Phương pháp để tính Calorie giúp chúng ta biết năng lượng chứa trong sản phẩm. Có thể tính toán bằng phương pháp sau:
1g protein = 4 Calorie
1g Carbohydrate = 4 Calories
1g chất cồn= 7 Calories
1g chất béo = 9 Calories
Do đó chúng ta có thể tính toàn Calories dựa trên các thông số dinh dưỡng khác của thực phẩm.
Mỗi người cần bao nhiêu Calories
Lượng calorie tiêu thụ một ngày một người trung bình là 2000. Mỗi người sẽ có nhu cầu sử dụng calorie khác nhau dựa vào tỷ lệ trao đổi chất cơ bản cũng như tần số hoạt động, luyện tập, hoặc tùy thuộc vào giới tính.
Nam giới thường cần nhiều calo hơn so với nữ giới (khoảng 2700 calorie - 2800 calorie mỗi ngày). Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản (BMR) chính là lượng năng lượng mà cơ thể cần có để có thể duy trì hoạt động của cơ thể trong khi nghỉ ngơi, nhiệt độ của cơ thể, giúp duy trì sự hoạt động của tim, cũng như các hoạt động của những tổ chức khác trong cơ thể.
Có nhiều cách để tính BMR – thông thường sẽ dựa theo chỉ số cân nặng. Tác dụng của nhiệt lên thức ăn có tác động đến việc tiêu thụ calorie. Lượng năng lượng này chính là năng lượng cơ thể cần giúp tiêu hóa thức ăn.
Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Hàm lượng calo có trong bánh mì
Bành mì là thực phẩm không khiến bạn béo lên. Trong bánh mù có nhiều chất xơ, Vitamin B, hydrat-cacbon, khoáng chất. Bánh mì có lợi cho cả sức khỏe cũng như vấn đề giảm cân.
Hàm lượng calo trong bánh mì cụ thể như sau:
Bành mì bình thường
Bánh mì trắng có hàm lược calo là 230
Bánh mì sandwich làm từ bột thô có hàm lược calo là 230
Bánh mì sandwich trắng có hàm lược calo là 275
Bánh mì hamburger có hàm lược calo là 296
Bánh mì làm từ lúa mạch đen có hàm lược calo là 230
Bánh mì làm từ bột thô có hàm lược calo là 235
Bánh mì kiểu nông thôn (Country bread) có hàm lược calo là 245
Bánh mì gạo lức (Wholegrain bread) có hàm lược calo là 250
Bánh mì vừng có hàm lược calo là 255
Bánh mì cám có hàm lược calo là 260
Bánh mì hạt cây anh túc (Poppy seed bread) có hàm lược calo là 265
Bánh mì hạt lanh (Flax bread) có hàm lược calo là 285
Bánh mì hạt hướng dương (Sunflower bread) có hàm lược calo là 300
Bánh mì đặc sản
Bánh mì nho khô có hàm lược calo là 288
Bánh mì ô liu có hàm lược calo là 308
Bánh mì có nhân có hàm lược calo là 350
Bánh bích quy và bánh mì nướng
Bánh mì nướng làm từ bột thô có hàm lược calo là 370
Bánh quy làm từ bột thô có hàm lược calo là 370
Bánh quy bơ có hàm lược calo là 388
Bánh mì Thụy Điển có hàm lược calo là 400
Bánh mì nướng bơ có hàm lược calo là 415
Bánh mì nước ngoài
Bánh mì que trắng có hàm lược calo là 270
Bánh mì ngọt hình tròn có hàm lược calo là 270
Bánh mì Vollkornbrot của Đức có hàm lược calo là 226
Bánh mì không men có hàm lược calo là 255
Bánh mì làm từ bột lúa mạch đen thô có hàm lược calo là 270
Bánh mì Ciabatta của Ý có hàm lược calo là 272
Bánh mì ổ dẹp của Hy Lạp có hàm lược calo là 275
Bánh mì kếp có hàm lược calo là 323
Lời khuyên khi lựa chọn bánh mì
Bạn nên lựa chọn bánh mì sandwich màu thẫm hơn là dùng bánh có màu trắng, bởi bánh mì trắng đã qua chế biến và vì thế nó mất đi hầu hết dưỡng (vitamin, chất xơ, khoáng chất).
Nên cần thận trước những loại bánh mù đặc sản với các chất béo tăng cường như phó mát, quả hạch, thịt lợn muối,... bởi chúng thường chứa nhiều calo hơn so với bánh mì thông thường. Bạn cũng nên đề phòng những loại bánh mì được nuowcngs sẵn vốn được xử lý và chứa thành phần chất bép thường không tồn tại trong bành mì, cùng chất phụ gia và nhiều muối.
Hàm lượng calo trong thịt
Đối với thịt bò
Nướng rumpsteak có hàm lược calo là 116, 21g protein và 3.6g chất béo
Thịt xay nướng với 5% mỡ tươi có hàm lược calo là 125, 20g protein va 5g chất béo
Gan chiên có hàm lược calo là 132, 21g protein và 5.3g chất béo
Bò quay có hàm lược calo là 135, 26g protein và 3.4g chất béo
Đùi nướng hoặc chiên có hàm lược calo là 138, 22g protein và 5.5g chất béo
Bò hầm có hàm lược calo là 182, 29g protein và 7.3g chất béo
Thịt bò thăn có hàm lược calo là 202, 24g protein và 11.8g chất béo
Thịt bò nướng trên móc treo có hàm lược calo là 224, 24g protein và 14.2g chất béo
Đối với thịt cừu non
Thịt chân có hàm lược calo là 172, 23g protein và 8.9g chất béo
Thịt vai có hàm lược calo là 193, 22g protein và 11.7g chất béo
Thịt sườn có hàm lược calo là 248, 23g protein và 17.3g chất béo
Xúc xích mergues (xúc xích ớt Angeria) có hàm lược calo là 298, 16g protein và 26g chất béo
Đối với thịt heo
Thịt đã lạng xương có hàm lược calo là 158, 29g protein và 4.8g chất béo
Sườn có hàm lược calo là 243, 27g protein và 15g chất béo
Thịt quay lạng xương có hàm lược calo là 246, 28g protein và 15g chất béo
Sườn nướng có hàm lược calo là 247, 28g protein và 15g chất béo
Thịt xông khói có hàm lược calo là 300, 14g protein và 27g chất béo
Thịt sườn om có hàm lược calo là 389, 29g protein và 30.3g chất béo
Đối với thịt gia cầm
Thịt gà nướng bọc trứng, bánh mì rán có hàm lược calo là 115, 22.5g protein và 2g chất béo
Ức gà có hàm lược calo là 125, 22g protein và 4g chất béo
Thịt gà quay để da có hàm lược calo là 170, 20g protein và 10g chất béo
Chân gà để da có hàm lược calo là 226, 26.3 protein và 13.5g
Gà hầm bỏ da có hàm lược calo là 229, 30.4g protein và 11.9g chất béo
Đối với thịt cừu
Thịt chân có hàm lược calo là 250, 17g protein và 1.7g chất béo
Thịt sườn có hàm lược calo là 300, 18g protein và 4g chất béo
Đối với thịt bê
Thịt bê nướng bọc trứng và bánh mì rán có hàm lược calo là 91, 19g protein và 1.7g chất béo
Thịt bê quay có hàm lược calo là 116, 26g protein và 4g chất béo
Thịt vai có hàm lược calo là 244, 29g protein
Đối với thịt thú săn
Thịt nai, hươu có hàm lược calo là 96, 20g protein và 2g chất béo
Thịt lợn rừng có hàm lược calo là 104, 21g protein và 2g chất béo
Thịt thỏ có hàm lược calo là 160, 22g protein và 8g chất béo
Ức vịt có hàm lược calo là 198, 22g protein và 12g chất béo
Thịt gà lôi có hàm lược calo là 215, 32.5g protein và 9.4g chất béo
Hàm lượng calo trong cá
Nạc cá
Cá Monkfish có hàm lược calo là 65
Cá Whiting có hàm lược calo là 69
Mực ống có hàm lược calo là 73
Cá meluc có hàm lược calo là 74
Cá tuyết có hàm lược calo là 76
Cá êfin có hàm lược calo là 77
Cá tuyết muối khô có hàm lược calo là 79
Cá bơn Flounder có hàm lược calo là 80
Cá meluc có hàm lược calo là 80
Cá chó Pike có hàm lược calo là 82
Cá bơn Sole có hàm lược calo là 83
Cá rô Pike perch có hàm lược calo là 83
Cá bơn sao có hàm lược calo là 86
Cá đuối có hàm lược calo là 89
Cá có nửa phần là dầu
Cá tráp biển có hàm lược calo là 100
Cá pecca có hàm lược calo là 100
Cá trống Anchovy có hàm lược calo là 100
Cá hồi có hàm lược calo là 108
Cá kiếm có hàm lược calo là 111
Cá bơn halibut có hàm lược calo là 113
Cá chép có hàm lược calo là 115
Cá mòi có hàm lược calo là 118
Cá có nhiều dầu
Cá ngừ có hàm lược calo là 149
Cá thu có hàm lược calo là 180
Cá hồi có hàm lược calo là 202
Cá trích có hàm lược calo là 233
Cá chình có hàm lược calo là 281
Đối với cá hun khói
Cá êfin có hàm lược calo là 86
Cá hồi Salmon có hàm lược calo là 150
Cá trích có hàm lược calo là 160
Cá hồi Trout có hàm lược calo là 170
Đối với hải sản
Cua có hàm lược calo là 65
Tôm có hàm lược calo là 65
Tôm hùm có hàm lược calo là 81
Tôm panđan có hàm lược calo là 86
Tôm hùm gai có hàm lược calo là 89
Tôm càng/ tôm rồng có hàm lược calo là 90
Hàu có hàm lược calo là 47
Sò có hàm lược calo là 47
Trai có hàm lược calo là 51
Sò điệp có hàm lược calo là 74
Ốc xoắn có hàm lược calo là 89
Nghêu có hàm lược calo là 168
Thức ăn đã chế biến và bảo quản
Surimi có hàm lược calo là 110
Cá thu ngâm nước muối có hàm lược calo là 115
Cá trồng ngâm dầu có hàm lược calo là 145
Cá mòi sốt cà chua có hàm lược calo là 150
Cá thu sốt mù tạc có hàm lược calo là 150
Cá thu sốt rượu trắng có hàm lược calo là 160
Cá mòi sốt dầu có hàm lược calo là 200
Cá ngừ sốt dầu có hàm lược calo là 200
Cá phủ bột chiên xù có hàm lược calo là 200
Hàm lượng calo có trong thức ăn hay nước uống khai vị
Thức ăn để nhấm nháp có mùi vị thơm ngon (mỗi 100g) sẽ có hàm lượng calo là
Bánh mì mè Bretzels có hàm lược calo là 370
Bắp rang có hàm lược calo là 420
Bánh xốp có hàm lược calo là 430
Bánh qui giòn (cỡ trung bình) có hàm lược calo là 500
Bánh snack pizza có hàm lược calo là 480
Thức ăn rán có hàm lược calo là 480
Bánh bắp giòn có hàm lược calo là 500
Bánh qui tôm he có hàm lược calo là 530
Bánh qui có hàm lược calo là 540
Bánh giòn có hàm lược calo là 560
Trong các loại hạt (mỗi 100g) có hàm lượng calo là:
Hạt trộn nho khô có hàm lược calo là 460
Đậu phộng có hàm lược calo là 600
Hạt hạnh nhân xanh có hàm lược calo là 600
Hạt điều có hàm lược calo là 600
Quả hạnh có hàm lược calo là 600
Quả phỉ có hàm lược calo là 600
Hạt hồ đào có hàm lược calo là 600
Những thức ăn cầm tay khác (mỗi 100g) có hàm lượng calo là
Ôliu xanh ngâm muối có hàm lược calo là 120
Ôliu xanh ngâm dầu ôliu có hàm lược calo là 180
Ôliu đen ngâm muối có hàm lược calo là 290
Ôliu đen kiểu Hy Lạp có hàm lược calo là 340
Cocktail xúc xích có hàm lược calo là 250
Bánh Canapés có hàm lược calo là 230
Bánh mì kẹp có hàm lược calo từ 260 – 300
Phô mai có hàm lược calo là 275
Bánh mứt ngọt nhỏ có hàm lược calo từ 290 – 330 calo
Nước chấm (mỗi 100g) có hàm hượng calo là
Nước sốt mêxicô có hàm lược calo là 40
Tương ớt có hàm lược calo là 40
Sốt Guacamole có hàm lược calo là 200
Sốt Tapenade có hàm lược calo là 260
Thức uống có cồn (đối với một ly)
Rượu cocktail (40ml) có hàm lược calo là 54
Bia (330ml) có hàm lược calo là 150
Rượu sâm banh (ly cao thon, trung bình) có hàm lược calo là 100
Rượu táo (150ml) có hàm lược calo là 50
Rượu vang đảo mađêra (70ml) có hàm lược calo là 50
Rượu martin (80ml) có hàm lược calo là 130
Rượu nho xạ (150ml) có hàm lược calo là 240
Rượu pha hạt anit (40ml) có hàm lược calo là 110
Rượu Pineau (40ml) có hàm lược calo là 50
Rượu pha hoa quả sangria/ Rượu pha punch (80ml) có hàm lược calo là 150
Rượu nho (150ml) có hàm lược calo là 80
Rượu Vodka (40ml) có hàm lược calo là 90
Rượu Whisky (40ml) có hàm lược calo là 120
Thức uống không cồn (một ly)
Nước ép trái cây (150ml) có hàm lược calo là 50
Rượu khai vị mùi hạt hồi, không cồn (40ml có hàm lược calo) là 0
Soda dành cho ăn kiêng (150ml) có hàm lược calo là 0
Soda thường (330ml) có hàm lược calo là 130
Nước rau quả ( trung bình 150ml) có hàm lược calo là 30
Nước chanh (150ml) có hàm lược calo là 60
Nước bí (150ml) có hàm lược calo là 30
Trên đây là một số thông tin về hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc bạn nên biết khi sử dụng để cân bằng trong việc dung nạp cho cơ thể, tránh tình trạng sử dụng quá mức gây béo phì ảnh hưởng tới sức khỏe.
Xem thêm:
- Bánh dẻo chứa bao nhiêu calo?
- Bánh nướng bao nhiêu calo?